1
|
たった今
たったいま
Vừa mới, mới tức thì
|
電車はたった今出たところです。
Tàu điện vừa mới xuất phát.
|
2
|
今にも
いまにも
Ngay bây giờ
|
空が暗くなって、今にも雨が降りそうです。
Bầu trời trở nên tối, trời có vẻ muốn mưa ngay bây giờ.
|
3
|
もうすぐ
Sớm
|
今11時半。もうすぐランチの時間です。
Bây giờ là 11 giờ rưỡi. Sắp đến giờ cơm trưa.
|
4
|
さっき
Lúc nãy
|
A「山下さんは?」
B「山下さんなら、さっき帰りましたよ。」
A : Anh/chị Yamashita đâu? / B : Anh/chị Yamashita (thì) về lúc nãy rồi.
|
5
|
このごろ
Gần đây, dạo này
|
このごろ、寒い日が多いですね。
Gần đây, những ngày lạnh nhiều nhỉ.
|
6
|
最近
さいきん
Gần đây
|
最近、スペイン語を勉強しています。
Gần đây, tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
|
7
|
この間
このあいだ
Gần đây, cách đây không lâu
|
A「田中さんは元気ですか。」
B「ええ。この間会いましたよ。」
A : Anh/chị Tanaka khỏe chứ? / B : Vâng. Tôi mới gặp cách đây không lâu đấy.
|
8
|
今度
こんど
Lần này, lần tới
|
①今度のテストはとてもむずかしかった。
②A「今度、お酒を飲みに行きましょう。」B「ええ、ぜひ。」
①Bài kiểm tra lần này (đã) rất khó. ②A : Lần tới, đi uống rượu nào. B : Vâng, nhất định.
|
9
|
いつでも
Khi nào cũng, bất kỳ lúc nào
|
A「食事するなら、いつがいいですか。」
B「私はいつでもいいですよ。」
A : Nếu dùng bữa thì khi nào được? B : Tôi thì khi nào cũng được.
|
10
|
いつか
Một lúc nào đó, một ngày nào đó
|
いつか家族で世界旅行をしたいです。
Một ngày nào đó, tôi muốn đi du lịch thế giới với gia đình.
|
11
|
しょうらい
Tương lai
|
しょうらい、医者になりたいと思っています。
Trong tương lai, tôi muốn trở thành bác sỹ.
|
12
|
むかし
Ngày xưa
|
むかし、ここは海でした。
Ngày xưa, nơi này là biển.
|
13
|
ある日
あるひ
Một ngày nọ
|
ある日、家の前に黒猫がいました。
Một ngày nọ, có con mèo đen trước nhà.
|
14
|
昼間
ひるま
Ban ngày
|
このあたりは昼間は人が多いですが。夜はしずかです。
Khu vực này ban ngày thì đông người nhưng buổi tuổi thì yên tĩnh.
|
15
|
夕方
ゆうがた
Chiều tối
|
夕方から強い雨が降るそうです。
Nghe nói từ chiều tối trời sẽ mưa lớn.
|
16
|
夜中
よなか
Đêm, khuya
|
毎日、夜中まで勉強しています。
Hàng ngày, tôi học bài đến tối khuya.
|
17
|
明日
あす
Ngày mai
|
明日の午後までにメールを送ってください。
Cho đến chiều ngày mai, vui lòng gửi e-mail.
|
18
|
おととい
Hôm kia, ngày kia
|
かぜをひいて、おとといから熱があります。
Tôi bị cảm, sốt từ hôm kia.
|
19
|
ゆうべ
Tối hôm qua
|
ゆうべうちでパーティーをしました。
Tối hôm qua, tôi đã làm tiệc ở nhà.
|
20
|
今夜
こんや
Tối nay
|
今夜はとても寒いです。
Đêm nay sẽ rất lạnh.
|
21
|
今週
こんしゅう
Tuần này
|
今週は、あまりいそがしくないです。
Tuần này tôi không bận rộn lắm.
|
22
|
今月
こんげつ
Tháng này
|
今月、大切なテストが3つもあります。
Tháng này có tới 3 bài kiểm tra quan trọng.
|
23
|
再来週
さらいしゅう
Tuần tới nữa (2 tuần sau)
|
来週はいそがしいので、再来週会いましょう。
Vì tuần tới tôi bận, nên tuần tới nữa gặp nhau nhé.
|
24
|
再来月
さちいげつ
Tháng tới nữa (2 tháng sau)
|
再来月から1年間ニューヨークへ行きます。
Từ tháng tới nữa tôi sẽ đi New York 1 năm.
|
25
|
再来年
さらいねん
Năm tới nữa (2 năm sau)
|
再来年、この国でオリンピックがあります。
Năm tới sẽ có Olympic ở nước này.
|
26
|
おととし
Năm kia
|
日本へ来たのはおととしの4月です。
Tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 4 năm kia.
|
27
|
毎週
まいしゅう
Mỗi tuần, hàng tuần
|
毎週土曜日は友だちとテニスをしています。
Thứ Bảy hàng tuần, tôi chơi quần vợt với bạn.
|
28
|
毎月
まいつき
Mỗi tháng, hàng tháng
|
毎月二十日にアルノルト代がもらえます。
Có thể nhận lương làm thêm vào ngày 20 mỗi tháng.
|
29
|
毎年
まいとし
Mỗi năm, hàng năm
|
毎年、クリスマスに国へ帰ります。
Hàng năm tôi về nước vào dịp Giáng sinh.
|
30
|
平日
へいじつ
Ngày thường (chỉ thứ Hai ~ thứ Sáu)
|
平日は仕事がとてもいそがしいです。
Ngày thường công việc rất bận rộn.
|
31
|
最初
さいしょ
Trước tiên, lúc đầu
|
最初に「あいうえお」をおぼえました。
Trước tiên, tôi ghi nhớ a i u e o.
|
32
|
最中
さいちゅう
giữa chừng, trong lúc
|
テストの最中に教室を出てはいけません。
Trong lúc làm kiểm tra, không được ra khỏi lớp học.
|
33
|
最後
さいご
Cuối cùng
|
このバスは最後に東京駅に着きます。
Xe buýt này sẽ đến ga Tokyo cuối cùng.
|
34
|
先に
さきに
(Làm gì đó) trước
|
A「お昼ごはんに行きましょう。」
B「私はまだ仕事があるので、先に行ってください。」
A : Chúng ta đi ăn trưa nào. / B : vì tôi vẫn còn công việc, bạn hãy đi trước đi.
|